Giữa OPPO Find X2 Pro và iPhone 11 Pro Max đâu sẽ là lựa chọn cho bạn. Có thể nói rằng việc so sánh giữa một thiết bị Android với iPhone là khập khiễng, tuy nhiên, mong rằng so sánh này mang lại phần nào thông tin giúp bạn đưa ra quyết định mua hàng đối với Find X 2 Pro. Hãy cùng chúng tôi So sánh OPPO Find X2 Pro và iPhone 11 Pro Max.
Nội dung bài viết:
Chúng tôi so sánh OPPO Find X2 Pro và iPhone 11 Pro Max, so sánh này sẽ chỉ tập trung vào thông số kỹ thuật, thiết kế, camera và giá bán của nó.
Thiết kế
Nếu là tín đồ của iPhone bạn sẽ luôn nghĩ rằng thiết bị iOS sẽ tốt hơn các thiết bị Android, nhưng với chiếc OPPO Find X2 Pro có thể khiến bạn thay đổi quan điểm này.
iPhone 11 Pro Max: Với màn hình sử dụng kính cường lực Gorilla, mặt sau của máy sử dụng khung bằng thép không gỉ. iPhone 11 Pro Max có kích thước 158 x 77,8 x 8.1mm nhỏ hơn so với OPPO Find X2 Pro là 165,2 x 74,4 x 8,8mm, nhưng trọng lượng của iPhone 11 Pro Max là 226 gram nặng hơn so OPPO Find X2 Pro. Với iPhone 11 Pro Max bạn có thể tùy chọn các màu: Gold, Xám, Bạc và Xanh.
OPPO Find X2 Pro: với màn hình sử dụng kính cường lực Gorilla Glass 6, mặt sau bạn được tùy chọn giữa mặt lưng bằng gốm hoặc bằng da, với lựa chọn này sẽ ảnh hưởng đến kích thước và trọng lượng của máy. OPPO Find X2 Pro có mặt sau bằng gốm máy có trọng lượng 207g, kích thước 165,2 x 74,4 x 8,8mm. Mặt sau bằng da máy có trọng lượng 200g và dày hơn 0,7mm.
Màn hình
iPhone 11 Pro Max sử dụng màn hình cảm ứng điện dung Super Retina XDR OLED 6,5 inch có khả năng hiển thị lên tới 16 triệu điểm ảnh, tỷ lệ màn hình so với thân máy là 83,7%, độ phân giải 1242 x 2688 pixel kết hợp tính năng Face ID của Apple. Màn hình này có độ sáng tối đa 800 nit, hỗ trợ HDR10, Dolby Vision và cảm ứng 120Hz.
OPPO Find X2 Pro sử dụng màn hình cảm ứng điện dung AMOLED 6,7 inch, tỷ lệ màn hình so với thân máy là 90,9%, có khả năng cung cấp màu sắc 1.07B, độ phân giải 1440 x 3168. Máy hỗ trợ HDR10, DCI-P3 ở mức 100%, tốc độ làm mới 120Hz và cảm biến cảm ứng 240Hz với độ sáng tối đa 800 nits.
Chíp xử lý
iPhone 11 Pro Max sử dụng bộ xử lý Apple A13 Bionic với 4GB RAM và các tùy chọn bộ nhớ lưu trữ 64GB, 256GB và 512GB. Máy không hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ, có vẻ như việc sử dụng RAM 4GB trong điện thoại của iphone tại thời điểm hiện nay có vẻ yếu so với mặt bằng chung.
OPPO Find X2 Pro sử dụng bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 865 mới nhất, RAM 12 GB và nhưng chỉ có một lựa chọn bộ nhớ lưu trữ là 512 GB, giống như iPhone 11 Pro Max máy không hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ. Khác biệt lớn nhất giữa hai dòng máy là ở hệ điều hành, iPhone chạy iOS và chuẩn bị ra mắt iOS 14 còn Android hiện đang sử dụng trên Android 10.
Máy ảnh
Với Mô-đun ba camera của iPhone 11 Pro Max, camera chính với độ phân giải 12MP, bao gồm: ống kính f/1.8, rộng 26mm; tele f/2.0, 52mm và ultrawide f/2.4, 13mm. Camera selfie độ phân giải 12MP với khẩu độ f/2.2, rộng 23mm.
OPPO Find X2 Pro với Camera chính với độ phân giải 48 MP, f/\.7, rộng 25 mm với công nghệ PDAF đa hướng và tự động lấy nét bằng laser. Cảm biến thứ hai là ống kính tele kính viễn vọng 13MP với khẩu độ f/3.0 và cảm biến 48MP ultrawide với f/2.2.Camera selfie rộng 32MP, f/2.4
Tuy nhiên, camera của iPhone 11 Pro Max cho phép bạn quay video 2160p ở 24, 30 hoặc 60fps (hình/s) và 1080p ở 30, 60, 120 hoặc 240fp, trong khi OPPO Find X2 Pro chỉ quay video 1080p ở 30fps.
Giá bán
iPhone 11 Pro Max với giá bán từ 30 triệu đồng với phiên bản 64GB bộ nhớ, cao nhất là 43 triệu đồng.
OPPO Find X2 Pro với giá bán dự kiến tại thời điểm hiện tại trên amazon là 1.277 USD, tương đương khoảng 32 triệu đồng.
Kết luận:
Không thể bàn cãi về chất lượng cũng như trải nghiệm của iphone mang đến cho người dùng, tuy nhiên cân nhắc về hệ điều hành và giá cả thì OPPO Find X2 Pro cũng là một lựa chọn tuyệt với. Vậy bạn đã quyết định mua thiết bị nào chưa? Nếu chưa bạn có thể xem bài đánh giá OPPO Find X2 Pro và iPhone 11 Pro Max này của chúng tôi để từ đó đưa ra quyết định của mình nhé.
Một số thông tin so sánh giữa hai máy:
[masterslider id=”19″]
|
OPPO Find X2 Pro |
iPhone 11 Pro Max |
Chung |
|
|
Loại sim |
Sim kép, GSM + GSM |
Sim kép, GSM + GSM |
Hai SIM |
Có |
Có |
Kích thước sim |
sim nano |
Nano + eSim |
Loại thiết bị |
Điện thoại thông minh |
Điện thoại thông minh |
|
|
|
Thiết kế |
|
|
Kích thước |
165,2 x 74,4 x 8,8 mm |
158 x 77,8 x 8,1 mm |
Cân nặng |
207 g |
226 g |
|
|
|
Màn hình |
|
|
Kiểu |
Màn hình màu AMOLED (16M) |
Màn hình OLED màu (16M) |
Chạm |
Có, Đa điểm |
Có, Đa điểm |
Kích thước |
6,7 inch, 1440 x 3168 pixel |
6,5 inch, 1242 x 2688 pixel |
Tỷ lệ khung hình |
|
19,5: 9 |
PPI |
~ 513 PPI |
~ 458 PPI |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể |
~ 90,9% |
~ 83,7% |
Đặc trưng |
|
Màn hình True Tone, Hiển thị màu rộng, Haptic Touch |
|
|
|
Bộ nhớ |
|
|
RAM |
12 GB |
4 GB |
Lưu trữ |
512 GB |
512 GB |
Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
Không |
|
|
|
Kết nối |
|
|
GPRS |
Có |
Có |
CẠNH |
Có |
Có |
3G |
Có |
Có |
4G |
Có |
Có |
5G |
Có |
|
wifi |
Có |
Có |
Bluetooth |
Có, v5.1 |
Có, v5.0, A2DP, LE |
USB |
Có, USB-C v3.1 |
Có, cáp Lightning |
Tính năng USB |
USB khi đang di chuyển, Sạc USB |
Tether USB, sạc USB |
Sạc không dây |
Có |
Có |
|
||
Tùy biến |
|
|
GPS |
Có, A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO |
Có, A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS |
Cảm biến dấu vân tay |
Có, trong màn hình |
Không |
Mở khóa bằng khuôn mặt |
Có |
Có |
Cảm biến |
Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Face ID, Barometer, Ba trục, Gyro, Gia tốc kế, Cảm biến tiệm cận, Cảm biến ánh sáng xung quanh |
Jack cắm tai nghe 3,5 mm |
Có |
Không |
Thêm |
NFC |
NFC |
Không thấm nước |
Có, 1,5 m tối đa 30 phút |
Có, 4 m tối đa 30 phút |
Đánh giá IP |
IP68 |
IP68 |
Chống bụi |
Có |
Có |
|
|
|
Máy ảnh |
|
|
Camera phía sau |
48 MP f / 1.7 (Góc rộng) |
12 MP f / 1.8 (Góc rộng) |
Đặc trưng |
Âm kép, HDR, Toàn cảnh |
Toàn cảnh, Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng, ống kính năm yếu tố, Tự động ổn định hình ảnh |
Quay video |
2160p @ 30 khung hình / giây UHD, 1080p @ 30 khung hình / giây FHD |
4K @ 24/30 / 60fps UHD, 1080p @ 30 / 60fps FHD, 720p @ 30 khung hình / giây HD |
Tốc biến |
Vâng, đèn LED kép |
Vâng, đèn LED |
Camera phía trước |
32 MP f / 2.4 (Góc rộng) |
12 MP f / 2.2 với Flash |
Quay video phía trước |
1080p @ 30 khung hình / giây FHD |
4K @ 24/30 / 60fps UHD, 1080p @ 30 / 60fps FHD |
|
|
|
Kỹ thuật |
|
|
HĐH |
Android v10.0 |
iOS v13 |
Chipset |
Qualcomm Snapdragon 865 |
Táo A13 Bionic |
CPU |
2,84 GHz, Bộ xử lý lõi Octa |
2,65 GHz, Bộ xử lý lõi Hexa |
Chi tiết cốt lõi |
1×2,84 GHz Kryo 585 & 3×2,42 GHz Kryo 585 & 4×1.8 GHz Kryo 585 |
Sấm sét 2×2,65 GHz + 4×1,8 GHz |
GPU |
Adreno 650 |
GPU Apple (đồ họa 4 lõi) |
Đánh giá IP |
IP68 |
IP68 |
Java |
Không |
Không |
Trình duyệt |
Có, hỗ trợ HTML5 |
Có, hỗ trợ HTML5 |
|
|
|
Đa phương tiện |
|
|
|
Có |
Đúng |
Âm nhạc |
Có |
AAC LC, HE AAC, HE AAC v2, AAC được bảo vệ, MP3 |
Video |
Có |
HEVC, H.264, MPEG 4 Phần 2 và JPEG chuyển động |
Đài FM |
Không |
Không |
Trình đọc tài liệu |
Có |
Có |
|
|
|
Pin |
|
|
Kiểu |
Pin không thể tháo rời |
Pin không thể tháo rời |
Dung lượng |
Pin 4260 mAh, Li-Po |
Pin 3500 mAh, Li-ion |
Sạc nhanh |
Sạc nhanh 65W |
Sạc nhanh 18W |
Thời gian phát nhạc |
|
65 giờ |